Widgets
là visual elements
mà trang điểm (Make up) cho các Screens
style
cho widgets
Tác dụng chính: Giúp tổ chức layout
của Screen
, tương đương với thẻ div
trong HTML
Hiển thị content
dựa trên một boolean condition
(true hoặc false)
Có hai nhánh: True Branch
và False Branch
True Branch
sẽ được hiển thị, nếu boolean condition
== true
False Branch
sẽ được hiển thị, nếu boolean condition
== false
checked
or unchecked
Variable
PHẢI có Data type
== Boolean
Radio Button
hoạt động cùng nhau cần cung cấp options (group)Radio Buttons
giống nhau về variable
, mang ý nghĩa là sẽ định nghĩa một group
Value
của Radio Button
BẮT BUỘC PHẢI được gán giá trịLưu ý:
variable
là tên bến để truyền đivalue
là giá trị checked/uncheck (True/False)Trường có thể checked
or unchecked
Variable
PHẢI có Data type
== Boolean
List
các values
có thể đến từ các nguồn:
Entity
hoặc Static Entity
Source Record List
Special List
Variable
:: Cần khai báo Local Variable
là Entity identifier
(Giữ giá trị đang chọn)Source Entity
:: Static Entity
Combobox
được định nghĩa bởi:
Label
của Entity
Source Attribute
propertyVariable
:: Cần khai báo Local Variable
là Entity identifier
(Giữ giá trị đang chọn)Source Record List
:: GetEntity.List
Combobox
được định nghĩa bởi Source Attribute
propertyattribute
khácSpecial Variable
:: Cần khai báo Local Variable
(Giữ giá trị đang chọn)Special List
: chứa cặp Value - Option
,Trong đó:
Value
là giá trị thực sự của nóOption
là label
hiển thị ra màn hìnhEntity or Static Entity
hoặc a Source Record List
có thể được kết hợp với các giá trị khác trong Special List
.Entity or Static Entity
và Special List
Source Record List
và Special List
HẾT…