Widgets là visual elements mà trang điểm (Make up) cho các Screens
Text Widget :: Hiển thị textText property Xác định những gì xuất hiện trên Screen
Expression Widget :: Hiển thị giá trị tính toán, tính trong Runtime
Hiển thị các giá trị động từ DB lên
Image Widget:: Hiển thị một Image nằm trên Screen, source của image được định nghĩa tại Type property
Image phải được đưa vào module như một resource(Tại Tab DATA)Binary Data Entity attribute, liên kết đến thuộc tính có Type là Binary Data của EntityTable Records Widget::
Hiển thị multiple records trong một Table layout
record tương ứng với một rowcell chứa các widgets khác…Source Record List: Source dữ liệu sẽ được hiển thịcopy của Source Record List: Copy là iterated để hiển thị dữ liệu trên Screen
div vì phải tính toán vị trí hiển thị các cột, hàng …Accelerators tạo một column cho mỗi attribute của EntityInitial columns có thể THAY ĐỔITable toolbar Cho phép chỉnh sửa Table
Widgets có thể kéo thả giữa các columnsStyles cũng có thể ĐIỀU CHỈNH
- Hiển thị tương ứng với các thẻ 'div'
- Hiển thị nhiều `records` trong một `free-form layout`.
- `Records` sẽ được tách bởi `Line Separator` (Bộ tách dòng)
- Bị ràng buộc (Bound) `Source Record List`: `Source` dữ liệu sẽ được hiển thị
- Chứa một bản `copy` của `Source Record List`: Bản `copy` là iterated để hiển thị dữ liệu trên `Screen`
Label:

Label :: sẽ hiển thị bên cạnh Input Widget. Tính toán Value property và hiển thị result.Input Widget: Mandatory các Inputs gợi ý trực quan trên Label tại thời điểm runtimeInput:
end-user submit data bằng cách nhập thông tin lên nóvariable sẽ giữ dữ liệu được nhập bởi usermandatory
Input Widgets:
Input, nhưng với nội dung được nhập vào bị masked (Che dấu)
Đại diện `single record` cho `display` hoặc `editing`
Source để display hoặc editing: Chứa một bản copy của Source Recordthe copy if có data, Otherwise appears emptyHẾT…